BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO

ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 5 trang)


ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐNG NĂM 2013
Môn: VẬT LÍ; Khối A Khối A1
Thi gian làm bài: 90 phút, không kể thi gian phát đề

Mã đề thi 368



H, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
Cho biết: hng số Plăng h = 6,625.1034 J.s; đ ln điện tích nguyên t e = 1,6.10–19 C; tc đ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; gia tc trọng tng g = 10 m/s2.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT C THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)

Câu 1: Đt điện áp ổn đnh u = U0cos ω t vào hai đu cuộn dây điện tr thun R thì ng độ dòng


điện qua cun dây trễ pha


π  so vi u. Tổng trở ca cuộn dây bng
3


A. R  3.                        B. 2R.                            C.  2.                         D. 3R.

Câu 2: Một mch dao động LC ng đang có dao đng điện t t do với tần s f. Biết giá tr cực đi ca cường độ dòng điện trong mch I0 và giá trị cực đi ca điện tích trên một bn t đin q0. Giá trị của f đưc xác định bng biu thức
A.  q   .                       B.   I0   .                         C.  q0  .                         D.   I0     .


2πI0


2q0


πI0


2πq0



Câu 3: Đt điện áp xoay chiu giá tr hiệu dụng 50 V vào hai đu đon mch mc nối tiếp gm điện tr thun 10 cuộn cảm thun. Biết đin áp hiu dụng hai đu cuộn cảm thun là 30 V. Công sut tiêu thụ trong đon mch bng
A. 320 W.                      B. 160 W.                      C. 120 W.                      D. 240 W.

u 4: Trong mt thí nghiệm v giao thoa sóng c, hai ngun sóng kết hợp đưc đt ti A và B dao động theo phương trình uA = uB = acos25πt (a không đổi, t tính bng s). Trên đon thng AB, hai điểm có phần tc dao động vi biên đ cc đi cách nhau mt khong ngn nht là 2 cm. Tốc đ truyn sóng
A. 100 cm/s.                  B. 25 cm/s.                    C. 50 cm/s.                    D. 75 cm/s.


9                          8
 
Câu 5: Trong phản ứng ht nhân: 19 F + p 16 O + X , ht X

A. prôtôn.                      B. pôzitron.                   C. ht α.                        D. êlectron.

Câu 6: Trong mch dao động LC tưng đang dao động điện t t do thì
A. năng lưng điện trưng tập trung ở cuộn cảm.
B. năng lưng t trưng tập trung t điện.
C. năng lưng điện t của mch được bo toàn.
D. năng lưng điện trưng ng ng t trường luôn không đổi.

Câu 7: Tia Rơn-ghen (tia X) tần s
A. nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại.                 B. lớn hơn tn số của tia màu m.
C. lớn hơn tn số của tia gamma.                        D. nhỏ hơn tần số của tia màu đỏ.

Câu 8: Một máy phát điện xoay chiu một pha có phn cảm rôto gm 6 cặp cực (6 cực nam và 6 cực bc). Rôto quay với tốc độ 600 vòng/phút. Sut điện động do máy tạo ra tn số bng
A. 60 Hz.                       B. 120 Hz.                     C. 100 Hz.                     D. 50 Hz.

Câu 9: Trong chân không, ánh sáng nhìn thy c sóng t 0,38 µm đến 0,76 µm. Tn số của ánh sáng nhìn thy có giá tr
A. t 4,20.1014 Hz đến 6,50.1014 Hz.                   B. t 4,20.1014 Hz đến 7,89.1014 Hz.
C. t 3,95.1014 Hz đến 7,89.1014 Hz.                   D. t 3,95.1014 Hz đến 8,50.1014 Hz.

u 10: Đin năng đưc truyền t i phát đến mt khu n cư bằng đưng dây mt pha vi hiệu suất truyn tải là H. Coi hao phí điện năng ch do tỏa nhiệt trên đưng dây. Nếu công suất truyền tải gim k lần so vi ban đu và gi nguyên điện áp nơi phát thì hiu suất truyền tải điện năng trên chính đường y đó


A. 1 (1–H)k2..             B. 1 1 H . k 2


C. 1 (1 H)k.             D. 1 1 H . k


Câu 11: Một sóng hình sin truyn theo chiều ơng của trục Ox vi phương trình dao động của nguồn sóng (đt ti O) uO = 4cos100πt (cm). đim M (theo ng Ox) cách O một phn tư c sóng, phn t môi tng dao động vi phương trình
A. uM = 4cos(100πt 0,5π) (cm).                        B. uM = 4cos(100πt + π) (cm).
C. uM = 4cos(100πt + 0,5π) (cm).                        D. uM = 4cos100πt (cm).
Câu 12: Một vòng dây dn phng diện tích 100 cm2, quay đu quanh một trục đối xứng (thuộc mt phng vòng dây), trong từ trưng đu có vectơ cm ứng t vuông góc vi trục quay. Biết t thông cực đi qua vòng dây là 0,004 Wb. Độ ln của cm ứng t
A. 0,6 T.                        B. 0,8 T.                        C. 0,2 T.                        D. 0,4 T.
Câu 13: Ht nhân  210 Po phóng x α và biến thành ht nhân 206 Pb. Cho chu kì bán rã ca  210 Po
84                                                                                                                             82                                                                                  84
138 ngày ban đu có 0,02 g 210 Po  nguyên cht. Khi lưng 210 Po còn lại sau 276 ngày là
84                                                                                          84
A. 7,5 mg.                     B. 10 mg.                       C. 2,5 mg.                     D. 5 mg.
Câu 14: Trong không khí, tia phóng xạ nào sau đây tốc độ nhỏ nht?
A. Tia γ.                        B. Tia β+.                       C. Tia β.                       D. Tia α.
Câu 15: Một sóng hình sin đang lan truyền trong một môi tng. Các phn t môi tng hai điểm nm trên cùng một hưng truyn sóng và cách nhau một số nguyên ln c sóng thì dao động
π                                                                           π
A. lệch pha nhau  2 .     B. cùng pha nhau.         C. lệch pha nhau  4 .     D. ngưc pha nhau.
u 16: Mt vt nh dao đng điu a dc theo trc Ox (v trí cân bng O) vi biên đ 4 cm và tn s 10 Hz. Ti thi điểm t = 0, vt có li đ 4 cm. Pơng trình dao động ca vt
A. x = 4cos(20πt + 0,5π) (cm).                            B. x = 4cos20πt (cm).
C. x = 4cos(20πt + π) (cm).                                 D. x = 4cos(20πt 0,5π) (cm).
Câu 17: Điện áp hai đu một đon mch u = 160cos100πt (V) (t tính bng giây). Ti thi điểm t1, điện áp ở hai đu đon mạch có giá trị là 80 V và đang giảm. Đến thi đim t2 = t1 + 0,015 s, điện áp ở hai đu đon mch có giá trbng
A. 80 V.                        B. 80   3 V.                   C. 40 V.                         D. 40   3 V.

17
 
Câu 18: Ht nhân 35 Cl có
A. 35 nuclôn.                B. 35 nơtron.                 C. 18 prôtôn.                 D. 17 nơtron.
Câu 19: Phôtôn có năng ng 0,8 eV ứng vi bức xạ thuc vùng
A. sóng tuyến.          B. tia X.                         C. tia t ngoại.              D. tia hồng ngoi.
u 20: Một con lắc lò xo gm lò xo có đ cứng k và vt nh có khối lưng 250 g, dao động điềua dọc theo trc Ox nm ngang (v trí n bng O). li đ 2 cm, vt nh có gia tc 8 m/s2. Giá tr của k
A. 20 N/m.                     B. 120 N/m.                    C. 200 N/m.                   D. 100 N/m.

2
 
Câu 21: Cho khối lượng của prôtôn, nơtron ht nhân  4 He  ln lượt là: 1,0073u; 1,0087u


2
 
4,0015u. Biết 1uc2 = 931,5 MeV. Năng lưng liên kết của ht nhân 4 He là
A. 28,41 MeV.              B. 18,3 eV.                    C. 30,21 MeV.              D. 14,21 MeV.
Câu 22: Cường độ dòng điện i = 2  2cos100πt (A) có giá trị hiu dụng bng
A. 2 A.                          B.    2 A.                        C. 1 A.                           D. 2  2 A.
Câu 23: Theo mu nguyên t Bo, n kính qu đo dừng N của êlectron trong nguyên tử hiđrô
A. 84,8.1011 m.             B. 21,2.1011 m.             C. 47,7.1011 m.             D. 132,5.1011 m.
Câu 24: Đt điện áp xoay chiều giá tr hiệu dụng không đổi vào hai đu cuộn cp của mt máy biến áp tưng, cuộn thứ cp của máy đưc nối vi biến tr R bng dây dn điện điện tr không đổi R0. Gọi ng độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cp I, điện áp hiệu dụng hai đu biến trở là U. Khi giá trị R tăng thì
A. I giảm, U ng.         B. I ng, U ng.           C. I giảm, U giảm.        D. I ng, U giảm.
Câu 25: Công thoát êlectron ca mt kim loi bng 3,43.10–19 J. Giới hạn quang điện ca kim loại này
A. 0,58 µm.                    B. 0,43 µm.                     C. 0,50 µm.                    D. 0,30 µm.
Câu 26: Pin quang điện biến đổi trực tiếp
A. nhiệt năng thành điện năng.                            B. quang năng thành đin năng.
C. cơ năng thành điện năng.                                D. hóa năng thành điện năng.


u 27: Hai con lắc đơn có chiu dài ln lượt là 1 và 2, được treo trn mt căn phòng, dao động điều a vi


chu kì tương ứng là 2,0 s và 1,8 s. T s A2
A1


bng


A. 0,81.                          B. 1,11.                          C. 0,90.                          D. 1,23.
Câu 28: Thực hiện thí nghim Y-âng về giao thoa vi ánh sáng đơn sc c sóng 0,4 µm, khong cách giữa hai khe 0,5 mm, khong cách t mt phng chứa hai khe đến màn 1 m. Trên màn quan sát, vân sáng bc 4 cách vân sáng trung tâm
A. 1,6 mm.                    B. 2,4 mm.                    C. 3,2 mm.                    D. 4,8 mm.
Câu 29: Một sóng âm truyn trong không khí vi tốc độ 340 m/s c sóng 34 cm. Tn số của sóng âm này
A. 2000 Hz.                    B. 1500 Hz.                    C. 1000 Hz.                    D. 500 Hz.
Câu 30: Đt điện áp  u = 220  6cosωt (V) vào hai đu một đoạn mch mc nối tiếp gm điện trở thun, cuộn cm thun t điện điện dung C (thay đổi đưc). Thay đổi C để đin áp hiệu dng ở hai đu t đin đt giá trị cực đi UCmax. Biết UCmax = 440 V, khi đó điện áp hiệu dụng hai đu cuộn cm là
A. 110 V.                      B. 330 V.                       C. 440 V.                       D. 220 V.
Câu 31: Mt vt nhỏ dao động điều hòa vi biên độ 5 cm và vn tốc độ lớn cực đi 10π cm/s. Chu kì dao động của vt nhỏ
A. 3 s.                            B. 1 s.                             C. 2 s.                            D. 4 s.
Câu 32: Khi một dòng điện xoay chiu chy qua cuộn dây điện tr thun 50 thì h số công sut của cun dây bng 0,8. Cm kháng của cun dây đó bng
A. 37,5 .                     B. 75,0 .                      C. 91,0 .                     D. 45,5 .
Câu 33: Một con lc xo đưc treo thng đứng tại nơi gia tốc trọng trưng g. Khi vt nhỏ v trí cân bng, xo dãn 4 cm. Kéo vt nhỏ thng đứng xuống i đến cách vị trí n bng 4  2 cm rồi thả nhẹ (không vn tc ban đu) đ con lắc dao động điều hòa. Lấy π2  = 10. Trong một chu kì, thi
gian lò xo không dãn là
A. 0,13 s.                       B. 0,10 s.                       C. 0,05 s.                       D. 0,20 s.
u 34: Một vật nh khi lượng 100 g dao động điu a với chu kì 0,5π s và biên đ 3 cm. Chn mốc thế
năng tại v trí n bng, cơ năng của vật
A. 0,72 mJ.                     B. 0,36 mJ.                     C. 0,48 mJ.                     D. 0,18 mJ.
u 35: Trên mt siy đàn hồi đang có sóng dừng. Biết khong cách ngn nht gia một nút sóng và vị trí cân bng của một bụng sóng là 0,25 m. ng truyền trên dây vi bước sóng
A. 2,0 m.                        B. 0,5 m.                        C. 1,0 m.                        D. 1,5 m.
u 36: Hai dao động điu a cùng phương, cùng tần số, có biên đ lần lưt là 4,5 cm và 6,0 cm; lch pha nhau π. Dao động tổng hp của hai dao động y có biên đ bng
A. 1,5 cm.                      B. 10,5 cm.                     C. 7,5 cm.                      D. 5,0 cm.
Câu 37: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tổng hp các ánh sáng đơn sc sẽ luôn đưc ánh sáng trng.
B. Chỉ có ánh sáng trắng mi bị tán sc khi truyn qua ng kính.
C. Ánh sáng trng là hỗn hp của nhiu ánh sáng đơn sc màu biến thiên liên tục t đỏ đến tím.
D. Ánh sáng đơn sc là ánh sáng bị tán sc khi truyền qua ng kính.
Câu 38: Mt vt nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos10t (t tính bng s). Ti t = 2 s, pha của dao động là
A. 40 rad.                       B. 10 rad.                       C. 5 rad.                         D. 20 rad.
Câu 39: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thi gian của đin tích một bn t điện trong mạch dao
động LC lí tưng có dng như hình v. Phương trình dao động của điện tích ở bn t điện này là


107 π      π


107 π      π


q (C)
q0


A. q = q0cos(
3


t  ) (C).                             B. q = q0cos(
3                                                                3


t 3 ) (C).


0,5q0
0


t(s)


107 π      π


107 π      π


7.10–7


C. q = q0cos(   6


t + 3 ) (C).                             D. q = q0cos(   6


t 3 ) (C).


-q0


u 40: Trong thí nghim Y-âng v giao thoa vi ánh sáng đơn sc, khong n trên màn quan t là 1 mm.
Khong cách gia hai n sáng bc ba bng
A. 4 mm.                       B. 6 mm.                       C. 3 mm.                       D. 5 mm.


II. PHẦN RIÊNG (10 câu)

Thí sinh ch được làm một trong hai phần (Phần A hoặc Phần B)

A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, t câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Chiếu bức xạ tần số f vào một kim loi công thoát A gây ra hin tưng quang điện. Giả sử một êlectron hp thụ phôtôn sử dụng một phn năng lưng làm công thoát, phn còn li biến thành động năng K của nó. Nếu tần số ca bức xạ chiếu tới là 2f thì động năng của êlectron quang đin đó
A. 2K A.                     B. K A.                       C. K + A.                      D. 2K + A.
Câu 42: Mt dòng điện có ng độ i = I0cos2πft. Tính từ t = 0, khong thi gian ngn nht để ng
độ dòng đin này bng 0 là 0,004 s. Giá trị của f bng
A. 60,0 Hz.                    B. 50,0 Hz.                    C. 52,5 Hz.                    D. 62,5 Hz.
Câu 43: Ti nơi gia tốc trọng trưng g, một con lc đơn chiều dài dao động điều hòa vi chu kì 2,83 s. Nếu chiều dài của con lc là 0,5ℓ thì con lc dao động vi chu kì là
A. 3,14 s.                        B. 0,71 s.                        C. 2,00 s.                        D. 1,42 s.
Câu 44: Đng vị là các nguyên tử mà ht nhân của
A. cùng khối lưng, khác số nơtron.                   B. cùng số nơtron, khác số prôtôn.
C. cùng số nuclôn, khác số prôtôn.                     D. cùng số prôtôn, khác số nơtron.
u 45: Mt vật nh khi lưng 100 g, dao đng điu a với biên đ 4 cm và tn s 5 Hz. Ly π2 = 10. Lực kéo về tác dụng lên vt nhỏ đ lớn cực đi bng
A. 8 N.                           B. 4 N.                           C. 2 N.                           D. 6 N.
u 46: Đặt đin áp xoay chiều có giá tr hiu dng 220 V, tần s 50 Hzo hai đu mt cun cm thun có đ t cảm L thì giá tr cc đi ca ng đ dòng đin trong đon mạch bng 1 A. Giá tr của L bng
A. 0,56 H.                     B. 0,99 H.                      C. 0,86 H.                      D. 0,70 H.
u 47: Mt mạch dao đng LC lí tưng đang có dao đng đin t t do vi chu kì T. Biết đin tích cực đi ca mt bn t đin có đ ln là 108 C và cường đ dòng đin cc đi qua cuộn cm là 62,8 mA. Giá tr ca T
A. 4 µs.                         B. 2 µs.                          C. 1 µs.                          D. 3 µs.
Câu 48: Trong mt thí nghim v giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp dao đng ng pha đưc đặt tại A và Bch nhau 18 cm. Sóng truyn tn mt nưc với bưc sóng 3,5 cm. Trên đoạn AB, s đim mà ti đó phần t nước dao động với biên đ cc đi
A. 11.                             B. 10.                             C. 12.                             D. 9.
Câu 49: Một đon mch điện xoay chiều gồm điện tr thun mc nối tiếp vi t điện. Biết đin áp hiệu dụng giữa hai đu t điện bng một nửa đin áp hiệu dng ở hai đu đon mạch. H số công sut của đon mch bng
A. 0,50.                         B. 0,92.                          C. 0,71.                         D. 0,87.
u 50: Mt chùm êlectron, sau khi được tăng tc t trạng thái đứng n bng hiu điện thế không
đổi U, đến đập o mt kim loi làm phát ra tia X. Cho bưc sóng nh nht ca chùm tia X y
6,8.1011 m. Giá tr ca U bng
A. 36,5 kV.                   B. 9,2 kV.                      C. 18,3 kV.                   D. 1,8 kV.

B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, t câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Một vt rn quay đu quanh một trục cố đnh vi tốc độ góc ω. Momen quán tính và momen động lưng của vt rắn đi vi trục lần lưt là 5 kg.m2 và 45 kg.m2/s. Giá trị của ω
A. 9 rad/s.                       B. 18 rad/s.                     C. 6 rad/s.                       D. 27 rad/s.
Câu 52: Một đồng vị phóng xạ chu bán 12,7 gi. Sau 38,1 giờ, độ phóng xạ của đồng vị
này giảm bao nhiêu phn tm so vi lúc ban đầu?
A. 85%.                         B. 82,5%.                      C. 80%.                         D. 87,5%.
Câu 53: Mt vt rắn đang quay đu vi tc độ góc 5 rad/s quanh trc cố đnh. Trong 6 s, vt quay
đưc một c bng
A. 90 rad.                       B. 60 rad.                       C. 15 rad.                       D. 30 rad.


Câu 54: Một vt rắn quay quanh trục cố đnh. Momen quán tính của vt momen lực tác dng lên vt đối vi trục có độ lớn lần lưt là 0,2 kg.m2 1,8 N.m. Gia tốc góc của vt
A. 12 rad/s2.                   B. 3 rad/s2.                      C. 9 rad/s2.                     D. 8 rad/s2.
u 55: Một con lc lò xo có đ cứng 40 N/m dao động điều a vi chu kì 0,1 s. Ly π2 = 10. Khối lưng vt nh của con lc
A. 7,5 g.                         B. 10,0 g.                        C. 12,5 g.                       D. 5,0 g.
Câu 56: Một i tc khi nằm yên dọc theo một trục tọa độ của hệ quy chiếu quán tính K thì có chiều dài riêng ℓ. Khi thưc chuyn động dọc theo trục tọa độ này vi tốc độ 0,6c thì chiu dài của tc đo đưc trong h K giảm 15 cm. Giá trị ca
A. 1,5 m.                       B. 1,0 m.                        C. 0,75 m.                     D. 0,6 m.
Câu 57: Một mch dao động LC ng gồm cuộn cm thun và t đin điện dung C (thay đổi đưc). Khi C = C1 thì tn số dao động riêng ca mch 7,5 MHz khi C = C2 thì tn số dao động riêng ca mch là 10 MHz. Khi C = C1 + C2 thì tn số dao đng riêng ca mch
A. 17,5 MHz.                B. 12,5 MHz.                C. 6,0 MHz.                  D. 2,5 MHz.
Câu 58: Một đĩa tròn, phng, đồng cht đang quay đu quanh trục cố đnh, đi qua tâm và vuông góc vi bề mt đĩa. Một đim trên mt đĩa cách tâm đĩa 5 cm tốc độ dài 1,3 m/s. Tốc độ góc của đĩa
A. 13 rad/s.                     B. 2,6 rad/s.                    C. 1,3 rad/s.                    D. 26 rad/s.
Câu 59: Đt đin áp ổn đnh u = U0cosωt vào hai đu đon mch mc nối tiếp gm điện tr thun


40  3 t điện điện dung C. Biết đin áp hai đu đon mạch trễ pha   π
6


so vi ng độ dòng


điện trong đon mch. Dung kháng của t điện bng
A. 20 .                        B. 40 .                        C. 40  3 .                   D. 20  3 .
Câu 60: Trên một đường ray thng một máy thu âm M đứng yên, nguồn âm chuyn động li gn M vi tốc đ 10 m/s. Biết âm do nguồn phát ra tn số 660 Hz tốc độ truyn âm 340 m/s. Tn số của âm M thu được
A. 1360 Hz.                    B. 680 Hz.                      C. 510 Hz.                      D. 255 Hz.


Đề thi - Đáp án đề thi Cao Đẳng môn Lí khối A năm 2013
Đề thi - Đáp án đề thi Cao Đẳng môn Lí khối A năm 2013


Đăng nhận xét

 
Top