BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ CHÍNH THỨC
ề thi có 5 trang)


ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐNG NĂM 2013
Môn: HÓA HỌC; Khi A và Khối B
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề


Mã đề thi 279



H, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)

Câu 1: Hòa tan hoàn toàn 20,6 gam hỗn hợp gm Na2CO3   CaCO3  bằng dung dịch HCl dư, thu
đưc V lít khí CO2 (đktc) và dung dch chứa 22,8 gam hỗn hợp muối. Giá tr của V là
A. 4,48.                         B. 1,79.                          C. 5,60.                         D. 2,24.
Câu 2: Hỗn hợp X gm hai ancol đơn chức, đồng đẳng kế tiếp. Đun nóng 16,6 gam X với H2SO4 đặc ở 140ºC, thu đưc 13,9 gam hỗn hợp ete (không sản phẩm hữu nào khác). Biết các phn ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức của hai ancol trong X là
A. C3H5OH và C4H7OH.                                     B. CH3OH và C2H5OH.
C. C3H7OH và C4H9OH.                                     D. C2H5OH và C3H7OH.
Câu 3: Cho 7,84 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm Cl2 O2 phản ứng vừa đ với 11,1 gam hỗn hợp Y
gm Mg và Al, thu đưc 30,1 gam hỗn hợp Z. Phn trăm khối lưng của Al trong Y là
A. 75,68%.                    B. 24,32%.                    C. 51,35%.                    D. 48,65%.
Câu 4: Dãy gm các ion cùng tồn ti trong một dung dch là:


A. K+; Ba2+; Cl


NO- .                                    B. Cl; Na+; NO- và Ag+.



3
 
3                                                                                                              3


C. K+; Mg2+; OH


NO- .                                 D. Cu2+; Mg2+; H+ và OH.



Câu 5: Cho hỗn hợp gm 0,05 mol HCHO và 0,02 mol HCOOH o ng dư dung dch AgNO3
trong NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam Ag. G trị của m
A. 15,12.                       B. 21,60.                        C. 25,92.                       D. 30,24.
Câu 6: Dung dịch phenol (C6H5OH) không phản ứng được với chất nào sau đây?
A. NaOH.                      B. NaCl.                        C. Br2.                           D. Na.
Câu 7: Oxi hóa m gam ancol đơn chc X, thu được hỗn hợp Y gm axit cacboxylic, nước ancol dư. Chia Y m hai phn bằng nhau. Phn mt phn ng hoàn toàn vi dung dch KHCO3 , thu đưc
2,24 t khí CO2 (đktc). Phần hai phản ứng vi Na vừa đ, thu đưc 3,36 t khí H2 (đktc) và 19 gam cht
rắn khan. n của X là
A. metanol.                   B. etanol.                       C. propan-2-ol.              D. propan-1-ol.
Câu 8: Cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 4,48 t khí NO (đktc, sản phẩm kh duy nhất). Giá trị của m
A. 4,05.                         B. 2,70.                          C. 8,10.                         D. 5,40.
Câu 9: Trong bình kín có hệ cân bng a học sau:


CO2 (k) + H2 (k) R
t c c động sau đến h n bng:


CO (k) + H2O (k); ΔH > 0.


(a) ng nhit độ;                                               (b) thêm mt lưng hơi c; (c) giảm áp suất chung của hệ;                          (d) dùng chất xúc tác;
(e) thêm mt lưng CO2.
Trong nhng tác động trên, các tác động làm cân bằng chuyn dịch theo chiều thuận là:
A. (a) và (e).                  B. (b), (c) và (d).           C. (d) và (e).                  D. (a), (c) và (e).


Câu 10: Hỗn hợp khí X gồm C2H6, C3H6 C4H6. T khối của X so vi H2 bằng 24. Đốt cháy hoàn toàn 0,96 gam X trong oxi dư rồi cho toàn b sn phẩm cháy vào 1 lít dung dch Ba(OH)2 0,05M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết ta. Giá trị của m
A. 9,85.                         B. 5,91.                          C. 13,79.                       D. 7,88.
Câu 11: Dung dịch nào dưới đây khi phản ng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được kết ta trắng?
A. Ca(HCO3)2.              B. FeCl3.                        C. AlCl3.                       D. H2SO4.
Câu 12: Hỗn hợp X gm Ba, Na và Al, trong đó số mol của Al bng 6 lần số mol ca Ba. Cho m gam X o nước dư đến phản ng hoàn toàn, thu được 1,792 lít khí H2 (đktc) 0,54 gam chất rắn. Giá trị của m
A. 3,90.                         B. 5,27.                          C. 3,45.                         D. 3,81.
Câu 13: Dãy các chất nào ới đây đều phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thưng?
A. Etylen glicol, glixerol và ancol etylic.            B. Glucozơ, glixerol và saccarozơ.
C. Glucozơ, glixerol metyl axetat.                  D. Glixerol, glucozơ và etyl axetat.
Câu 14: Phát biểuo sau đây không đúng?
A. Trong công nghiệp, kim loại Al được điều chế bằng phương pháp đin phân Al2O3 nóng chy.
B. Al(OH)3 phản ứng được với dung dch HCl và dung dch KOH.
C. Kim loại Al tan được trong dung dch HNO3 đặc, nguội.
D. Trong các phản ng hóa học, kim loại Al chỉ đóng vai trò chất khử.
Câu 15: a tan hết 0,2 mol FeO bằng dung dch H2SO4 đặc, nóng (dư), thu đưc khí SO2 (sn phm khduy nht). Hp thhn toàn khí SO2 sinh ra ở trên o dung dch cha 0,07 mol KOH và 0,06 mol NaOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m
A. 15,32.                       B. 12,18.                        C. 19,71.                       D. 22,34.
Câu 16: Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với tt cả c chất trong dãy nào sau đây?
A. Al2O3, Ba(OH)2, Ag.                                      B. CuO, NaCl, CuS.
C. FeCl3, MgO, Cu.                                             D. BaCl2, Na2CO3, FeS.
Câu 17: Este X công thức phân tử C4H8O2. Cho 2,2 gam X o 20 gam dung dịch NaOH 8%, đun nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y. Cô cn Y thu được 3 gam chất rn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOCH2CH3.                                          B. HCOOCH(CH3)2.
C. HCOOCH2CH2CH3.                                       D. CH3CH2COOCH3.
Câu 18: Đt cháy hoàn toàn một amin đơn chc X trong khí oxi dư, thu được khí N2; 13,44 lít khí
CO2 (đktc) và 18,9 gam H2O. Số công thức cấu tạo của X là
A. 4.                              B. 3.                               C. 2.                              D. 1.
Câu 19: Phần trăm khối lưng của nguyên tố nitơ trong alanin là
A. 15,73%.                    B. 18,67%.                    C. 15,05%.                    D. 17,98%.
Câu 20: Hấp th hoàn toàn 2,24 t khí CO2 ktc) o dung dch Ca(OH)2 , thu được m gam kết tủa. Giá trị của m
A. 19,70.                       B. 10,00.                        C. 1,97.                         D. 5,00.
Câu 21: Liên kết hóa hc trong phân t Br2 thuc loại liên kết
A. ion.                                                                  B. hiđro.
C. cộng hóa trị không cc.                                  D. cộng hóa trị có cc.
Câu 22: Đt cháy hoàn toàn một lượng ancol X cần vừa đ 8,96 lít khí O2 ktc), thu được 6,72 lít khí CO2 ktc) và 7,2 gam H2O. Biết X có khả năng phản ứng với Cu(OH)2. Tên của X là
A. propan-1,3-điol.       B. propan-1,2-điol.        C. glixerol.                    D. etylen glicol.
Câu 23: Phát biểuo sau đây không đúng?
A. Kim loại Fe phản ứng với dung dịch HCl tạo ra muối sắt(II).
B. Dung dch FeCl3 phản ứng được với kim loại Fe.
C. Kim loại Fe không tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
D. Trong các phản ng hóa học, ion Fe2+ chỉ thể hiện tính kh.


Câu 24: Khi xà phòng a triglixerit X bng dung dch NaOH , đun nóng, thu đưc sn phm gồm glixerol, natri oleat, natri stearat và natri panmitat. S đng phân cu to tha mãn tính cht trên ca X
A. 4.                              B. 2.                               C. 1.                              D. 3.
Câu 25: trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố X 4 electron lớp L (lớp thứ hai). Số
proton trong nguyên t X
A. 7.                              B. 6.                               C. 8.                              D. 5.
Câu 26: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí Cl2 o dung dch NaOH ở nhiệt đ thường. (b) Cho Fe3O4 vào dung dch HCl loãng ().
(c) Cho Fe3O4 vào dung dch H2SO4 đc, nóng (dư).
(d) a tan hết hỗn hợp Cu và Fe2O3 (có số mol bng nhau)o dung dch H2SO4 loãng (dư).
Trong các thí nghiệm trên, sau phản ng, số thí nghiệm tạo ra hai muối là
A. 2.                              B. 4.                               C. 1.                              D. 3.
Câu 27: Trùng hợp m tấn etilen thu được 1 tấn polietilen (PE) với hiệu suất phản ứng bằng 80%. Giá trị của m
A. 1,80.                         B. 2,00.                          C. 0,80.                         D. 1,25.
Câu 28: Cho các phương trình phản ng sau: (a) Fe + 2HCl FeCl2 + H2.
(b) Fe3O4 + 4H2SO4   Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4H2O.
(c) 2KMnO4 + 16HCl 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.
(d) FeS + H2SO4   FeSO4 + H2S.
(e) 2Al + 3H2SO4   Al2(SO4)3 + 3H2.
Trong các phản ng trên, số phản ng mà ion H+ đóng vai trò chất oxi hóa là
A. 2.                              B. 1.                               C. 4.                              D. 3.
Câu 29: Sản phẩm thu được khi điện phân dung dịch KCl (điện cc trơ, màng ngăn xốp) là
A. K và Cl2.                   B. K, H2 và Cl2.             C. KOH, H2 và Cl2.       D. KOH, O2 và HCl.
Câu 30: Trưng hợp nào dưới đây to ra sản phm là ancol và muối natri của axit cacboxylic?
to


A. HCOOCH=CHCH3   + NaOH
toB. CH3COOCH2CH=CH2 + NaOH


C. CH3COOCH=CH2 + NaOH
to


D. CH3COOC6H5 (phenyl axetat) + NaOH
Câu 31: Phát biểuo sau đây là đúng?


A. Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra sobitol.
B. Xenlulozơ tan tt trong ớc và etanol.
C. Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch H2SO4, đun nóng, tạo ra fructozơ.
D. Saccarozơ có khả năng tham gia phản ng tráng bạc.
u 32: Cho 50 ml dung dch HNO3 1M o 100 ml dung dch KOH nng đ x mol/l, sau phản ng thu
được dung dịch ch cha mt cht tan duy nhất. Giá tr ca x
A. 0,5.                           B. 0,3.                            C. 0,8.                           D. l,0.
Câu 33: Sđồng phân cấu tạo, mạch hứng với công thức phân tử C4H6
A. 2.                              B. 5.                               C. 4.                              D. 3.
Câu 34: Hỗn hợp X gm hai axit cacboxylic đơn chc, đng đng kế tiếp. Cho 5,4 gam X phản ng hoàn toàn với dung dch NaHCO3 , thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc). Công thức ca hai axit trong X
A. C3H7COOH và C4H9COOH.                          B. CH3COOH C2H5COOH.
C. C2H5COOH và C3H7COOH.                          D. HCOOH và CH3COOH.
Câu 35: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. SiO2 là oxit axit.
B. Đốt cháy hoàn toàn CH4 bằng oxi, thu đưc CO2 và H2O.
C. Sục khí CO2 vào dung dch Ca(OH)2 dư, dung dịch bvẩn đục.
D. SiO2 tan tốt trong dung dch HCl.


Câu 36: Hn hợp X gm FeCl2 và NaCl có t l mol tương ứng là 1 : 2. a tan hoàn toàn 2,44 gam X o nước, thu đưc dung dịch Y. Cho Y phn ng hoàn toàn vi dung dch AgNO3 , thu đưc m gam cht rn. Giá tr của m là
A. 5,74.                         B. 2,87.                          C. 6,82.                         D. 10,80.
Câu 37: Sđồng phân cha vòng benzen, có công thức phân tử C7H8O, phản ứng được với Na là
A. 3.                              B. 5.                               C. 4.                              D. 2.
Câu 38: Cho 4,4 gam anđehit đơn chc X phản ng hoàn toàn với lưng dư dung dch AgNO3 trong
NH3, đun nóng, thu được 21,6 gam Ag. Công thức ca X là
A. C2H3CHO.                B. HCHO.                     C. CH3CHO.                 D. C2H5CHO.
Câu 39: a tan hết một lưng hỗn hợp gồm K và Na o H2O dư, thu được dung dịch X và 0,672 lít khí H2 ktc). Cho X vào dung dịch FeCl3 , đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết ta. Giá tr của m
A. 2,14.                         B. 6,42.                          C. 1,07.                         D. 3,21.
Câu 40: Cho 100 ml dung dch amino axit X nng đ 0,2M phản ứng vừa đ với 80 ml dung dịch NaOH 0,25M, thu được dung dịch Y. Biết Y phản ứng tối đa với 120 ml dung dịch HCl 0,5M, thu được dung dịch chứa 4,71 gam hỗn hợp muối. Công thc ca X
A. H2NC3H5(COOH)2.                                        B. (H2N)2C2H3COOH.
C. (H2N)2C3H5COOH.                                        D. H2NC3H6COOH.

II. PHẦN RIÊNG (10 câu)

Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (Phần A hoặc Phần B)

A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)

Câu 41: Hp cht X có công thức phân t C5H8O2, khi tham gia phản ứng xà phòng a thu đưc mt aehit và một mui của axit cacboxylic. S đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X
A. 3.                              B. 2.                               C. 5.                              D. 4.
Câu 42: y gm các chất được sắp xếp theo th tự ng dần lc bazơ t trái sang phải là:
A. Phenylamin, amoniac, etylamin.                     B. Etylamin, amoniac, phenylamin.
C. Etylamin, phenylamin, amoniac.                    D. Phenylamin, etylamin, amoniac.
Câu 43: Đt cháy hoàn toàn 1 mol ancol no, mạch hở X cần vừa đ 3,5 mol O2. Công thức phân tử
của X là
A. C3H8O3.                    B. C2H6O2.                    C. C2H6O.                     D. C3H8O2.
Câu 44: Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Tính chất a học đặc trưng của kim loại là tính khử.
B. Bản chất của ăn mòn kim loại là quá trình oxi hóa - khử.
C. Ăn mòn hóa học phát sinh dòng điện.
D. Nguyên tắc chung đ điều chế kim loại là kh ion kim loại thành nguyên tử kim loại.
Câu 45: Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt khí H2S với khí CO2?
A. Dung dch HCl.                                               B. Dung dch Pb(NO3)2.
C. Dung dch K2SO4.                                           D. Dung dch NaCl.
Câu 46: Cho các phương trình phản ứng: (a) 2Fe + 3Cl2   2FeCl3.
(b) NaOH + HCl NaCl + H2O. (c) Fe3O4 + 4CO 3Fe + 4CO2.
(d) AgNO3 + NaCl AgCl + NaNO3.
Trong các phản ng trên, số phản ng oxi hóa - khử
A. 2.                              B. 1.                               C. 3.                              D. 4.
Câu 47: Tiến hành sản xuất ancol etylic t xenlulozơ với hiệu suất ca toàn b quá trình là 70%. Để
sản xuất 2 tn ancol etylic, khối lượng xenlulozơ cần dùng là
A. 5,031 tấn.                 B. 10,062 tấn.                C. 3,521 tấn.                  D. 2,515 tấn.
Câu 48: Điện phân dung dch gồm NaCl và HCl (điện cc trơ, màng ngăn xốp). Trong quá trình điện phân, so với dung dịch ban đầu, giá trị pH của dung dịch thu được


A. không thay đổi.                                               B. giảm xung.
C. tăng lên sau đó giảm xuống.                           D. ng lên.
Câu 49: Cho 1,56 gam Cr phản ứng hết với dung dịch H2SO4 loãng (dư), đun nóng, thu được V ml khí H2 (đktc). Giá trị của V
A. 896.                          B. 336.                           C. 224.                          D. 672.
Câu 50: Cho 27,2 gam ankin X c dng với 15,68 t khí H2 ktc) xúc tác thích hợp, thu được hỗn hợp Y (không cha H2). Biết Y phản ứng tối đa với dung dịch cha 16 gam Br2. Công thức phân tử của X là
A. C4H6.                        B. C3H4.                        C. C2H2.                        D. C5H8.

B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)

Câu 51: Cho X axit cacboxylic, Y amino axit (phân tử một nhóm NH2). Đốt cháy hoàn toàn
0,5 mol hỗn hợp gồm X Y, thu được khí N2; 15,68 lít khí CO2 (đktc) 14,4 gam H2O. Mặt khác,
0,35 mol hỗn hợp trên phản ứng vừa đvới dung dịch chứa m gam HCl. Giá trị của m
A. 4,38.                         B. 5,11.                          C. 6,39.                         D. 10,22.
Câu 52: Dung dịch chất o dưới đây có môi trưng kiềm?
A. NH4Cl.                     B. Al(NO3)3.                  C. CH3COONa.            D. HCl.
Câu 53: Hn hợp X gm hai anđehit no, đơn chc, mạch h (tỉ lệ số mol 3 : 1). Đt cháy hoàn toàn một lưng X cần vừa đ 1,75 mol khí O2, thu được 33,6 lít khí CO2 (đktc). Công thc ca hai anđehit trong X là
A. HCHO và CH3CHO.                                       B. CH3CHO C2H5CHO.
C. HCHO và C2H5CHO.                                     D. CH3CHO C3H7CHO.
Câu 54: Thuốc thử nàoới đây phân biệt được khí O2 với khí O3 bằng phương pháp hóa học?
A. Dung dch KI + hồ tinh bột.                            B. Dung dch NaOH.
C. Dung dch H2SO4.                                           D. Dung dch CuSO4.
Câu 55: Chất nào ới đây khi phản ứng với HCl thu được sản phẩm chính là 2-clobutan?
A. But-1-en.                  B. Buta-1,3-đien.           C. But-2-in.                   D. But-1-in.
Câu 56: Tơ nào ới đây thuộc loi tơ nhân to?
A. Tơ nilon-6,6.            B. Tơ axetat.                  C. Tơ tằm.                     D. Tơ capron.
Câu 57: Cho 2,8 gam hn hp X gồm Cu và Ag phn ứng hoàn toàn vi dung dch HNO3 dư, thu đưc
0,04 mol NO2 (sn phm kh duy nht của N+5) và dung dịch cha m gam muối. Giá tr của m
A. 4,08.                         B. 3,62.                          C. 3,42.                         D. 5,28.
Câu 58: Phát biểuo sau đây không đúng?
A. Cu(OH)2 tan được trong dung dch NH3.
B. Cr(OH)2 là hiđroxitỡng tính.
C. Kim loại Cu phản ng được với dung dịch hn hợp KNO3 và HCl.
D. Khí NH3 kh được CuO nung nóng.
Câu 59: Cho các chất: but-1-en, but-1-in, buta-1,3-đien, vinylaxetilen, isobutilen, anlen. bao nhiêu chất trong số các chất trên khi phản ng hoàn toàn với khí H2 dư (xúc tác Ni, đun nóng) to ra butan?
A. 6.                              B. 5.                               C. 4.                              D. 3.
Câu 60: Kim loại Ni đều phản ứng được với các dung dịch nào sau đây?
A. MgSO4, CuSO4.       B. NaCl, AlCl3.             C. CuSO4, AgNO3.       D. AgNO3, NaCl.


Đề thi - Đáp án đề thi Cao Đẳng môn Hóa 2013
Đề thi - Đáp án đề thi Cao Đẳng môn Hóa 2013


Đăng nhận xét

 
Top