1. Trình bày vùng đặc quyn v kinh tế và thm lc địa ca Vit Nam. Việc đánh bt hi sản ca ngư dân nước ta ngư trưng qun đảo Hoàng Sa, qun đảo Tng Sa có ý nghĩa như thế nào v an ninh quc phòng?

2. Vì sao tình trạng thiếu vic làm ở Vit Nam hin nay vn còn din ra gay gắt? Trình bày các hưng gii quyết việc làm cho người lao đng ở nước ta.


Câu II (2,0 đim)

Chng minh rng nước ta nhiều thế mnh v t nhiên đ phát trin công nghiệp đin lc. Kể tên 4 nhà máy thuỷ đin với công sut mi nhà máy t 400 MW trở lên đang hot đng ở Vit Nam.


Câu III (2,0 đim)

Trình bày việc phát triển nghề du lịch biển Dun hi Nam Trung B. Vì sao đánh bt hi sản xa bđang được đy mạnh ở vùng này?


Câu IV (3,0 đim)

Cho bng số liu:

GIÁ TRỊ SN XUẤT CỦA NGÀNH LÂM NGHIỆP, CHĂN NUÔI VÀ THY SẢN NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2000 - 2010
ơn vị: Tỉ đồng)

Năm

2000

2005

2008

2010
Lâm nghiệp
5 902
6 316
6 786
7 388
Chăn nuôi
18 482
26 051
31 326
36 824
Thủy sản
21 801
38 784
50 082
57 068
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2011, NXB Thống kê, 2012)

1. Vẽ biu đ thích hợp nht th hin tc đ tăng trưởng giá trị sản xut ca ngành lâm nghiệp, chăn nuôi và thy sản ở nước ta trong giai đon 2000 - 2010.

2. Nhn xét tc đ tăng trưng giá trị sn xuất ca ngành lâm nghiệp, chăn nuôi, thy sản và gii thích.

----------Hết----------

Thí sinh không được sử dng tài liu. Cán bộ coi thi không gii thích thêm.


Họ và tên thí sinh: ......................................................................; Số báo danh: ............................................


Câu

Ý

Nội dung

Điểm
I
(3,0 đ)
1
Trình bày vùng đặc quyền về kinh tế thềm lục địa của Việt Nam. Vic đánh bắt hi sn của ngư n nước ta ở ngư trường qun đo Hoàng Sa, qun đo Trường Sa ý nghĩa như thế nào về an ninh quc phòng?
1,50
a) Trình bày vùng đặc quyền về kinh tế và thềm lục địa của Việt Nam.
- Vùng đặc quyền về kinh tế:
+ Vùng tiếp lin với lãnh hi và hp vi lãnh hải thành mt vùng bin rộng 200 hi lí tính t đưng cơ s.
+ Nhà nước ta chủ quyền hoàn toàn v kinh tế nhưng các nước khác được đặt ống dẫn dầu, dây cáp ngầm và tàu thuyền, máy bay nước ngoài được t do về hot động hàng hải hàng không theo Công ước của Liên hợp quốc về Luật Bin năm 1982.
- Thềm lục địa:
+ Phần ngầm dưới biển lòng đất dưới đáy biển thuộc phần lục địa kéo dài, m rộng ra ngoài lãnh hải cho đến bờ ngoài của rìa lc địa, độ sâu khoảng 200 m hoặc hơn nữa.
+ Nhà nước ta chủ quyền hoàn toàn về mặt thăm dò, khai thác, bảo vệquản lí các tài nguyên thiên nhiên.
1,00


0,25


0,25






0,25



0,25
b) Việc đánh bắt hi sn của ngư dân nước ta ngư trường quần đảo Hoàng
Sa, quần đảo Trường Sa có ý nghĩa như thế nào về an ninh quốc phòng?
- Khẳng đnh chủ quyền của nước ta đối với hai quần đảo vùng biển, thm lục địa xung quanh.
- Góp phần bảo vệ an ninh quốc phòng vùng bin nước ta.
0,50


0,25


0,25
2
sao tình trng thiếu việc làm Vit Nam hiện nay vn còn diễn ra gay gắt? Trình bày các hướng gii quyết việc làm cho người lao đng nước ta.
1,50
a) Vì sao tình trng thiếu vic m Vit Nam hin nay vẫn n din ra gay gt?
- Nước ta nước đông dân (hơn 90 triệu người), nguồn lao động dồi dào
(hơn 50% tng số dân), mỗi năm tăng thêm hơn 1 triệu lao động.
- Nền kinh tế tuy nhiều chuyển biến tích cực nhưng còn chậm phát trin, chưa tạo ra đủ việc làm cho số lao động tăng thêm hàng năm.
- Các do khác: Trình đ người lao động còn hạn chế, việc đào tạo chưa đáp
ứng được nhu cầu...
0,75
0,25


0,25


0,25
b) Trình bày các hướng giải quyết việc làm cho người lao đng ở nước ta.
- Phân bố lại dân nguồn lao động; thực hiện tt chính sách dân số, sức khỏe sinh sn.
- Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất; tăng ng hợp tác để thu hút vốn đầu tư nước ngoài, mở rộng xuất khẩu.
- Mở rộng các loại hình nâng cao chất lượng đào tạo; đẩy mạnh xuất khẩu lao động.
0,75
0,25


0,25


0,25
II
(2,0 đ)
Chứng minh rng nước ta nhiều thế mnh về tự nhiên đ phát triển ng nghiệp điện lực. Ktên 4 nhà máy thu điện với công suất mi nhà y t 400 MW trở lên đang hoạt đng Việt Nam.
2,00

1) Chứng minh rằng nước ta nhiều thế mạnh về t nhiên để phát triển công nghiệp điện lực.
a) Nguồn nhiên liệu:
- Than: Than antraxit có tr lưng ln, nhit lưng cao Quảng Ninh; than nâu
Đồng bằng sông Hồng...
- Dầu khí: Trữ lượng lớn, tập trung ở các bể trầm tích tại thềm lục địa.
b) Tiềm năng thủy đin:
- Rất lớn (khoảng 30 triu kw).
- Tập trung ch yếu h thống sông Hồng (37%), h thống sông Đồng Nai (19%).
c) Các ngun năng lượng khác: Mt Trời, sức gió...
1,50



0,50


0,25


0,25
0,25
0,25
2) Kể tên 4 nhà máy thuỷ điện vi công suất mỗi nhà máy từ 400 MW tr lên
đang hoạt động ở Việt Nam:
n La (2400 MW), a Bình (1920 MW), Yaly (720 MW), Tr An (400 MW).
0,50
III
(2,0 đ)
Trình bày việc phát triển nghề du lịch biển Duyên hi Nam Trung B. sao
đánh bt hi sn xa b đang được đẩy mnh ở vùng này?
2,00

1) Trình y vic phát trin ngh cá và du lịch bin Duyên hi Nam Trung B. a) Nghề cá:
- Biển giàu hải sản, nht các tỉnh cực Nam Trung Bộ ngư trường
Hoàng Sa - Trường Sa; sản lượng đánh bắt lớn, nhất là cá biển.
- Bờ biển nhiều vụng, đầm phá thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản; việc nuôi trồng được phát trin ở nhiều tỉnh.
- Hoạt động chế biến thủy sản đa dạng, phong phú với một số đặc sản (nưc mm Phan Thiết...).
- Chú ý việc khai thác hợp lí và bảo vệ nguồn lợi thủy sản.
b) Du lịch biển:
- Có nhiều bãi biển ni tiếng (Mỹ Khê, Sa Hunh...).
- Hình thành các trung tâm du lịch có sức hấp dẫn đối với du khách.
1,50


0,25


0,25


0,25


0,25


0,25
0,25
2) Vì sao đánh bắt hải sản xa bờ hin nay đang được đẩy mạnh ở vùng này?
- Có hiệu quả cao về kinh tế - xã hi, bảo vệ tài nguyên sinh vật ở ven bờ.
- Khẳng định chủ quyền và góp phần bảo vệ bin - đảo của nước ta.
0,50
0,25
0,25
IV
(3,0 đ)
1
Vẽ biểu đ thích hợp nht thể hiện tốc đ tăng trưởng giá trị sn xut của ngành lâm nghiệp, cn nuôi thủy sn ở nước ta trong giai đoạn 2000 - 2010.
2,00
a) Xử lí số liệu:

TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GIÁ TR SẢN XUT CA NGÀNH LÂM NGHIỆP, CN NUÔI VÀ THỦY SẢN NƯC TA TRONG GIAI ĐON 2000 - 2010
(Đơn v: %)

Năm                                    2000                    2005                    2008                    2010

Lâm nghiệp                 100,0                107,0                115,0                125,2

Chăn nuôi                    100,0                141,0                169,5                199,2

Thủy sản                      100,0                177,9                229,7                261,8
0,50


b) Vẽ biểu đồ:
Yêu cầu:
- Biểu đồ thích hợp nhất là biểu đồ đường.
- Vẽ chính xác, có chú giải và tên biu đồ.



TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CỦA NGÀNH LÂM NGHIỆP, CHĂN NUÔI THỦY SẢN Ở NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2000 - 2010
1,50
2
Nhn xét tc đ tăng trưởng giá trị sn xut của ngành lâm nghiệp, cn nuôi, thủy sn gii thích.
1,00
a) Nhận xét:
Giá tr sản xuất của cả ba ngành đều tăng: Nhanh nhất thủy sản, ri đến chăn nuôi, cuối cùng là lâm nghiệp.
0,50
b) Giải thích:
Thủy sản tăng nhanh nhất, chủ yếu do đã khai thác được các th trường giàu tiềm năng (nhất Mỹ, EU, Nhật Bản); chăn nuôi tăng, ch yếu do đem lại hiệu quả cao về kinh tế - hội; lâm nghiệp tăng chậm hơn, chủ yếu do hạn chế hoạt động khai thác...
0,50

ĐIỂM TOÀN BÀI THI : I + II + III + IV = 10,00 đim.

Đăng nhận xét

 
Top