Đề thi - Đáp án đề thi DH môn Địa khối C năm 2013
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO


ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐÁP ÁN - THANG ĐIM
ĐỀ THI TUYN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2012
Môn: ĐỊA LÍ; Khi: C

(Đáp án - thang điểm 04 trang)



Câu

Ý

Nội dung

Điểm

PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (8,0 đim)
I
(2,0 đ)
1
Trình bày hoạt động hậu quả của bão c ta. Cho biết nguyên nhân chủ yếu gây mưa vào mùa hạ cho cả hai miền Nam, Bắc vào tháng IX cho miền Trung.
1,00
a) Hoạt đng và hu quca bão
- Trên c c: Mùa o kéo i t tháng VI đến tháng XI (ch yếu tp trung o c tháng VIII, IX, X) và chm dn t Bc vào Nam.
- Mi năm trung bình có 3 - 4 n bão đb vào vùng bờ biển nước ta.
- Hậu quả: Mưa to, gió ln dn đến lt, nưc dâng..., gây ra những tác hại to ln cho sản xuất và đi sng.
0,75
0,25


0,25
0,25
b) Nguyên nhân ch yếu gây mưa vào mùa hạ cho c hai miền Nam, Bắc vào tháng IX cho miền Trung: Ch yếu do hot đng ca gió mùa Tây Nam cùng vi dải hội tụ nhiệt đới.
0,25
2
Dân số Việt Nam những đặc đim gì? Tại sao dân số đông cũng một thế mạnh để phát triển kinh tế của nưc ta?
1,00
a) Đc đim ca dân snước ta
- Đông dân, có nhiu thành phn dân tc: n 84 triu ngưi (năm 2006), có 54 thành phn dân tc.
- Tăng còn nhanh: Tăng nhanh t nửa cuối thế k XX, sau đó tc độ
giảm, nhưng số ngưi tăng thêm hàng năm vẫn lên ti 1 triệu.
- Cơ cấu dân số theo nhóm tui đang có sự biến đổi.
0,75
0,25


0,25


0,25
b) Gii thích: Dân s đông vừa ngun lao động di dào, va thị
trưng tiêu thụ rng ln.
0,25
II
(3,0 đ)
1
Chứng minh rằng tài nguyên du lch của nưc ta rất đa dạng.
1,50
a) Tài nguyên du lịch tự nhiên
- Địa hình (2 di sản thiên nhiên thế gii, 125 bãi biển, 200 hang đng).
- Khí hậu (đa dng, phân hóa); nưc (sông, h, nước nóng nưc khoáng).
- Sinh vật (hơn 30 vườn quc gia; đng vật hoang dã, thy hải sản).
0,75
0,25
0,25


0,25
b) Tài nguyên du lịch nhân văn
- Di tích (4 vạn, trong đó có hơn 2,6 nghìn đưc xếp hạng; các di sản văn hóa thế gii...).
- Lhội (quanh năm, tập trung vào mùa xuân).
- Các loại tài nguyên du lịch nhân văn khác (làng nghề, văn nghệ dân gian, ẩm thực...).
0,75
0,25


0,25
0,25

2
Phân tích các thế mạnh về kinh tế - hội của Đồng bằng sông Hng. Tại sao việc làm là mt trong những vấn đề nan giải ở vùng này?
1,50
a) Phân tích c thế mạnh v kinh tế - xã hi ca Đồng bằng sông Hồng
- n cư - lao động: Lao động dồi dào, có kinh nghim và trình đ.
- Cơ s h tầng: Mng i giao thông, đin, c có chất lưng vào loi hàng đu ca c c.
- s vật chất - kĩ thuật phc v sản xuất và đời sống ngày càng đưc hoàn thin.
- Thế mnh khác: Th trường tiêu th lớn; lch s khai thác lãnh th u đời...
1,00
0,25
0,25


0,25


0,25
b) Gii thích
- Quy mô dân số ln dẫn đến ngun lao đng rất đông đảo.
- Trong khi đó, nn kinh tế ca vùng ca tht phát triển, nên không th
tạo thêm nhiều việc làm cho số lao động tăng thêm hàng năm.
0,50
0,25
0,25
III
(3,0 đ)
1
Dựa vào bảng số liệu, v biểu đồ thích hợp nht thể hiện sản lưng giá trị sản xuất thuỷ sản của nưc ta trong giai đoạn 2005 - 2010.
1,50
Yêu cầu:
- Biểu đồ thích hợp nhất là biểu đ kết hp (ct chng và đường).
- Vẽ chính xác theo số liệu đã cho.
- Đúng khoảng cách năm; có chú giải và tên biểu đ.


Đề thi - Đáp án đề thi DH môn Địa khối C năm 2013


BIỂU ĐỒ SẢN LƯNG VÀ GIÁ TRSẢN XUẤT THY SẢN CA NƯC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2010


2
Nhn t và giải thích
1,50
a) Nhn xét
- Sản lượng và giá tr sn xut thu sn qua c năm đu tăng (dẫn chứng).
- Sản lượng nuôi trng tăng nhanh hơn khai thác.
- Năm 2005, sản lưng khai thác ln hơn sản lưng nuôi trng. Nhưng từ năm 2007, sản lượng nuôi trng đã vưt lên trên sản lưng khai thác.
0,75
0,25
0,25
0,25
b) Gii thích
- Nguyên nhân ch yếu m ng sản lượng và giá trsản xut thu sản là do nước ta m rộng được th trường (quốc tế, trong nước). Ngoài ra, do mt i nguyên nhân khác v t nhiên, kinh tế - xã hi.
- Sn lượng nuôi trồng ng nhanh n khai thác là do nuôi trồng chđộng đưc v sn lượng và cht lượng sản phm đ phc v th trường.
- T 2007, sản lượng nuôi trồng vượt sản lượng khai thác do có tốc độ ng nhanh hơn, trong khi đó khai thác gp mt skhó khăn vphương tin, ngun li hi sn ven b suy gim...
0,75
0,25



0,25


0,25

PHẦN RIÊNG (2,0 đim)
IV.a
(2,0 đ)

Theo chương trình Chuẩn (2,0 đim)

Chứng minh rằng vùng biển c ta giàu tài nguyên khoáng sản nguồn lợi sinh vật biển. Các huyện đảo Trưng Sa, Hoàng Sa, Vân Đồn, Cồn Cỏ thuộc tnh, thành phố trực thuộc Trung ương nào?
2,00
a) Chứng minh rằng vùng biển nước ta giàu tài nguyên khoáng sn và ngun lợi sinh vt biển
- i nguyên khoáng sản
+ Ngun muối vô tận.
+ Nhiều sa khoáng vi trữ lưng công nghiệp (ôxit titan, cát trắng).
+ Nhiều mdu, khí (ở thềm lc địa).
- Ngun li sinh vật biển
+ Sinh vật biển phong phú, giàu thành phn loài.
+ Nhiều loài giá tr kinh tế cao, mt s loài quý hiếm; đặc sản
(đồi mi, vích, hải sâm...).
+ Nhiều tổ yến (đặc biệt ở các đảo đá ven b Nam Trung B).
1,50




0,25
0,25
0,25


0,25
0,25


0,25
b) Các huyện đo thuộc tỉnh, thành phố trực thuc Trung ương

Huyện đảo            Tỉnh, thành phố trc thuộc Trung ương

Trưng Sa                         Tnh Khánh Hòa Hoàng Sa                       Thành ph Đà Nẵng Vân Đồn                          Tỉnh Quảng Ninh Cn Cỏ                             Tỉnh Quảng Trị
* Nêu đúng 2 huyện đo trực thuộc tỉnh, thành ph trực thuộc Trung ương: 0,25 điểm. Nêu đúng 3 hoc 4 huyện đo trực thuc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương: 0,50 điểm.
0,50
IV.b
(2,0 đ)

Theo chương trình Nâng cao (2,0 đim)

Phân tích khả năng về mặt tự nhiên để sản xuất lương thực ở Đồng bằng sông Cửu Long. Nêu các biểu hiện chứng tỏ ở vùng này vẫn chưa khai thác hết tim năng cho việc sản xuất lương thực.
2,00
a) Kh năng v t nhiên
- Đất:
+ Diện tích rng: khong 3 triệu ha (trong tổng s hơn 4 triệu ha đất tự nhiên) sử dng vào mc đích nông nghip.
+ Đất được phù sa bi đắp, nhìn chung màu m.
+ Có dải đt phù sa ngt (1,2 triệu ha) dọc sông Tiền và sông Hu.
- Khí hu: Cận xích đạo, thích hợp cho cây trng phát triển quanh năm.
- Ngun c phong phú (sông ngòi, kênh rạch chng chịt).
- Khó khăn: Thiếu nước ngọt trong mùa khô; đt b nhim phèn, nhim mặn.
1,50


0,25


0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
b) Biu hin chng t vùng y vẫn chưa khai tc hết tiềm năng để
sản xuất lương thc
- Hệ ssdng đất thấp, phần ln diện tích mi gieo trng 1 v.
- Vẫn còn diện tích đt hoang hóa mà việc khai thác đòi hỏi phải đầu tư ln.
0,50


0,25
0,25

ĐIM TOÀN BÀI THI : I + II + III + IV.a (hoặc IV.b) = 10,00 đim

Đăng nhận xét

 
Top