Đề thi - Đáp án đề thi CD môn Địa khối C năm 2012

Câu

Ý

Nội dung

Điểm

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (8,0 đim)
1
(2,0 đ)
1
Trình bày nh hưởng ca Bin Đông đến đa hình và c h sinh thái vùng ven biển c ta. Ti sao ngun hi sản ca nưc ta b gim t rõ rệt?
1,00
a) nh ng của Biển Đông đến đa hình các hệ sinh thái vùng ven biển nưc ta
- Các dạng đa hình ven biển rt đa dạng (vnh cửa sông, bờ biển mài mòn,
đầm phá, cn cát,...).
- Các h sinh thái vùng ven biển rt đa dng và giàu có.
+ Hệ sinh thái rừng ngập mặn diện tích rộng, năng suất sinh học cao.
+ Các hệ sinh thái trên đất phèn, rừng trên các đo rất đa dạng, phong phú.
0,75


0,25




0,25
0,25
b) Tại sao nguồn hải sn của nưc ta bị giảm sút rõ rệt?
- Do khai thác quá mức ô nhiễm môi trưng c, nhất vùng cửa sông, ven biển.
0,25
0,25
2
Cơ cấu lao động theo thành th và nông thôn của nưc ta đã và đang sự thay đổi như thế nào? Tại sao sự thay đổi như vậy? Nêu những hậu quả của quá trình đô thị hoá ở nưc ta.
1,00
a) Sự thay đổi của cấu lao động theo thành th nông thôn: t trọng lao
động ở thành thị có xu hưng tăng, tỉ trọng lao đng ở nông thôn giảm.
0,25
b) Nguyên nhân: do tác động của công nghiệp hoá, hiện đi hoá,...
0,25
c) Hậu quả của quá trình đô thị hoá
- Khó khăn trong gii quyết vic làm.
- Ô nhiễm môi trưng, nảy sinh nhiu vấn đề an ninh, trật tự hội.


0,25
0,25
2
(3,0 đ)
1
Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của c ta bao gồm những phân ngành nào? Nêu các điều kiện thuận li cho việc phát triển ngành công nghiệp này ở nưc ta.
1,50
a) Các phân ngành thuộc công nghip chế biến lương thực, thực phẩm
- Chế biến sản phẩm trồng trọt (xay xát, đưng mía, chè, cà phê, thuốc lá,...).
- Chế biến sản phẩm chăn nuôi (sữa các sản phẩm từ sữa, tht các sản phẩm từ tht).
- Chế biến thuỷ, hải sản (nưc mm, muối, tôm, cá,...).
0,75
0,25
0,25


0,25
b) Các điều kiện thun lợi cho việc phát triển ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phm nước ta
- Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú (từ trồng trọt, chăn nuôi, thuỷ sản).
- Thị trưng tiêu thụ rộng lớn (trong nưc, ngoài nưc).
- Lao động dồi dào, sở vt chất thuật ngày càng được ng ng, chính sách phát triển,...
0,75


0,25
0,25
0,25

2
Phân tích kh năng về mặt tự nhiên hiện trạng phát triển cây công nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ.
1,50
- Đt: phần lớn diện tích là đất feralit trên đá phiến, đá vôi,...; ngoài ra còn có đất phù sa cổ (ở trung du), đất phù sa (dọc các thung lũng sông và cánh đồng ở miền núi), thích hợp để trồng nhiều loại cây.
- Khí hậu: nhiệt đi ẩm gió mùa, mùa đông lạnh, lại chu ảnh ng sâu sc của điều kin đa hình vùng núi, thế mạnh đặc biệt để phát triển các cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhit và ôn đới.
- Nguồn nưc đưc đm bảo, có nhiều giống cây quý,...
- Phát trin mnh y chè (là vùng chè ln nht c c) và c y công nghip khác (tru, s, hi, đậu tương, lạc, thuc lá,...).
- Kh năng m rộng din tích và nâng cao năng sut y công nghiệp n rt ln.
- Khó khăn: rét đậm, rét hại, sương muối, thiếu c về mùa đông.
0,25



0,25



0,25
0,25


0,25
0,25
3
(3,0 đ)
1
Vẽ biểu đồ.
2,50
a) Xử lí số liệu
CU TNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ
ơn v: %)

Năm
2000                        2010
Thành phần

Kinh tế Nhà nưc                                          38.5                      33.7
Kinh tế ngoài Nhà nưc                                48.2                      47.5
Kinh tế có vốn đầu tư nưc ngoài                 13.3                      18.8
Tng số                                                               100.0                       100.0
0,50
b) Vẽ biểu đồ: biểu đồ thích hợp nht là biểu đồ tròn.
- Hai hình tròn thể hiện cơ cấu.

- Chú giải.

- Tên biểu đồ.



Đề thi - Đáp án đề thi CD môn Địa khối C năm 2012





CƠ CU TNG SẢN PHẨM TRONG C
PHÂN THEO THÀNH PHN KINH TNĂM 2000 VÀ 2010
2,00
1,50

0,25

0,25

2
Nhận xét.
0,50
- cả hai năm, tỉ trọng của thành phần kinh tế ngoài Nhà nưc trong tng sản phẩm trong nưc đều lớn nhất chiếm gần 50%; tiếp đến của thành phần kinh tế Nhà c; thấp nhất là thành phần kinh tế có vốn đầu tư nưc ngoài.
- Từ năm 2000 đến 2010, cơ cấu tổng sản phẩm trong nưc phân theo thành phần kinh tế sự thay đổi: tỉ trọng của thành phần kinh tế Nhà c gim tương đối nhanh, thành phần kinh tế ngoài Nhà nưc giảm nhẹ, thành phần kinh tế có vốn đầu tư nưc ngoài tăng nhanh.
0,25



0,25

II. PHẦN RIÊNG (2,0 đim)
4.a
(2,0 đ)
Theo chương trình Chuẩn (2,0 đim)

Trình bày vấn đề khai thác và chế biến lâm sản ở Tây Nguyên. Kể tên huyện đảo thuộc các tỉnh Khánh Hoà, Quảng Ngãi, Bình Thuận thành phố Đà Nng.
2,00
a) Trình bày vấn đề khai thác và chế biến lâm sản ở Tây Nguyên
- Tài nguyên rừng giàu có (độ che phlớn, nhiều rừng gỗ quý).
- Do suy giảm tài nguyên rừng nên sản lưng khai thác gỗ hằng năm không ngừng gim. Trong những năm gần đây, nạn phá rừng gia tăng gây nhiều hậu quả xấu về kinh tế và môi trưng.
- Phần lớn gỗ khai thác đưc đem xuất ra ngoài vùng i dạng gỗ tròn chưa qua chế biến; một phần đáng kể gỗ cành, ngọn chưa đưc tận thu.
- Vấn đề đặt ra phải ngăn chặn nạn phá rừng, khai thác rừng hợp đi đôi với khoanh nuôi, trồng rừng mi; đy mạnh việc giao đt, giao rừng, chế biến gỗ tại đa phương và hạn chế xuất khẩu gỗ tròn.
1,00
0,25
0,25



0,25


0,25
b) Kể tên huyện đảo thuộc các tnh Khánh Hoà, Quảng Ngãi, Bình Thuận và thành phố Đà Nẵng
Trưng Sa (tỉnh Khánh Hoà), Sơn (tnh Qung Ngãi), P Quý (tnh Bình
Thun), Hoàng Sa (TP. Đà Nẵng).
1,00


1,00
4.b
(2,0 đ)
Theo chương trình Nâng cao (2,0 đim)

Trình bày vấn đề sử dụng đất nông nghiệp Đồng bằng sông Cửu Long. Các cảng biển Cái Lân, Nghi Sơn, Vũng Áng, Dung Quất thuộc tnh nào?
2,00
a) Trình bày vấn đề sử dụng đất nông nghip ở Đồng bằng sông Cửu Long
- Diện tích lớn, bình quân đầu ngưi 0,15 ha.
- Dải đt phù sa ngọt ven sông Tiền, sông Hậu thâm canh lúa, trồng cây ăn quả
quy mô lớn.
- Nhờ thulợi cải tạo đất, nên đã m rộng diện tích đất canh tác, biến ruộng một vụ thành ruộng 2 - 3 vụ. Nhiều diện tích đất mới bồi cửa sông ven biển đưc cải tạo để nuôi trồng thuỷ sản, đem lại hiệu quả kinh tế cao.
- Vấn đề sử dụng hợp tài nguyên đất nông nghiệp gắn liền với quy hoạch thuỷ lợi, ci tạo đất, thay đổi cấu mùa vụ, đa dạng hoá cây trồng, phát triển nuôi trồng thuỷ sản.
1,00
0,25
0,25


0,25



0,25
b) Các cảng biển Cái Lân, Nghi Sơn, Vũng Áng, Dung Quất thuộc tnh nào?
Cái Lân (tnh Quảng Ninh), Nghi Sơn (tỉnh Thanh Hoá), Vũng Áng (tỉnh
Tĩnh), Dung Quất (tnh Quảng Ngãi).
1,00
1,00

ĐIM TOÀN BÀI THI: 1 + 2 + 3 + 4.a (hoặc 4.b) = 10,00 điểm


Đăng nhận xét

 
Top