
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 5 trang)
ĐỀ THI TUYỂN SINH
ĐẠI HỌC NĂM 2014
Môn: HÓA HỌC; Khối
A
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời
gian phát đề
Mã đề thi 259

Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
ĐỀ THI GỒM 50 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 50) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ
SINH.
Cho
biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5;
K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64;
Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1: Polime
nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ?
A. Poli(vinyl clorua). B. Polibutađien. C. Nilon-6,6. D.
Polietilen.
Câu 2: Cho các chất: axit glutamic,
saccarozơ, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol, glixerol, Gly-Gly. Số chất tác dụng với dung dịch
NaOH loãng, nóng là
A. 6. B.
3. C.
5. D.
4.
Câu 3: Phát biểu nào sau
đây là sai?
A. Các kim
loại kiềm có bán kính nguyên
tử lớn hơn so với các kim loại cùng chu kì.
B. Các kim
loại kiềm có màu trắng
bạc và có ánh kim.
C. Các kim
loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy tăng dần từ
Li đến Cs.
D. Các kim
loại kiềm đều là kim loại nhẹ.
Câu 4: Dẫn hỗn hợp khí gồm CO2, O2, N2 và H2 qua dung dịch NaOH. Khí bị hấp thụ là
A. CO2. B. O2. C. H2. D. N2.
Câu 5: Khí X làm đục nước vôi trong và được dùng làm chất tẩy trắng bột gỗ trong công nghiệp giấy. Chất
X là
A. NH3. B.
CO2. C.
SO2. D.
O3.
Câu 6: Có ba dung dịch riêng biệt: H2SO4 1M; KNO3 1M; HNO3 1M được đánh số ngẫu nhiên là (1),
(2), (3).
-
Trộn 5 ml dung dịch (1) với 5 ml dung dịch (2), thêm bột Cu dư, thu được V1 lít
khí NO.
- Trộn 5 ml dung dịch (1) với 5 ml dung dịch (3), thêm bột Cu dư, thu được 2V1 lít khí NO.
- Trộn 5 ml dung dịch (2) với 5 ml dung dịch (3), thêm bột Cu dư, thu được V2 lít khí NO.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều
kiện. So sánh nào sau đây đúng?
A. V2 = V1. B.
V2 = 3V1. C.
V2 = 2V1. D.
2V2 = V1.
Câu 7: Chất tác dụng với
H2 tạo thành sobitol là
A. saccarozơ. B.
xenlulozơ. C.
tinh bột. D.
glucozơ.
Câu 8: Phản ứng nào dưới
đây thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử?
A. AgNO3 + HCl → AgCl
+ HNO3.
B. NaOH + HCl → NaCl + H2O.
C. 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O.
D. CaO + CO2 → CaCO3.
Câu 9: Cho 0,02 mol α-amino axit X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,04 mol NaOH. Mặt khác
0,02 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,02 mol HCl, thu được 3,67 gam muối. Công thức của X là
A. HOOC-CH2CH(NH2)-COOH. B. CH3CH(NH2)-COOH.

Câu
10: Cho anđehit no, mạch hở, có công thức CnHmO2. Mối quan hệ giữa n với m là
A. m =
2n + 1. B. m = 2n. C. m = 2n - 2. D. m = 2n + 2.
Câu 11: Thủy phân hoàn toàn 4,34 gam
tripeptit mạch hở X (được tạo nên từ hai α-amino axit có công thức dạng H2NCxHyCOOH)
bằng dung dịch NaOH dư, thu được 6,38 gam muối. Mặt khác thủy phân
hoàn toàn 4,34 gam X bằng dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 6,53. B.
7,25. C.
8,25. D.
5,06.
Câu 12: Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:
|
X1 + H2O ⎯⎯®iÖ⎯n ph⎯©n ⎯→
X2 + X3↑ + H2↑
X2 + X4 ⎯⎯→ BaCO3↓ + K2CO3 + H2O
Hai
chất X2, X4 lần lượt là:
A. NaOH, Ba(HCO3)2. B. KOH, Ba(HCO3)2. C. KHCO3, Ba(OH)2. D. NaHCO3, Ba(OH)2.
Câu 13: Hỗn hợp X gồm Al, Fe3O4 và CuO, trong
đó oxi chiếm 25% khối lượng hỗn hợp. Cho
1,344 lít khí CO (đktc) đi qua m gam X nung nóng, sau một thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp
khí Z có tỉ khối so với H2 bằng 18. Hoà tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO3 loãng
(dư), thu được dung dịch chứa 3,08m gam muối và 0,896 lít khí NO (ở đktc, là sản
phẩm khử duy nhất). Giá trị m gần giá trị
nào nhất sau đây?
A. 9,0. B.
9,5. C.
8,0. D.
8,5.
Câu 14: Để trung hòa 20 ml dung dịch HCl 0,1M cần 10 ml dung dịch NaOH nồng độ x mol/l. Giá trị
của x là
A. 0,3. B.
0,4. C.
0,1. D.
0,2.
Câu
15: Từ 6,2 kg photpho điều chế được bao nhiêu lít dung dịch H3PO4 2M (hiệu suất toàn bộ quá trình điều chế
là 80%)?
A. 64 lít. B.
40 lít. C. 100 lít. D.
80 lít.
Câu 16: Ancol X no, mạch hở, có không quá 3 nguyên tử
cacbon trong phân tử. Biết X không tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Số công thức cấu tạo
bền phù hợp với X là
A. 4. B.
2. C.
3. D.
5.
Câu 17: Cho hỗn hợp gồm 1 mol chất X và 1 mol chất Y tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc, nóng
(dư), tạo ra
1 mol khí SO2 (sản
phẩm khử duy nhất). Hai chất X, Y là:
A. Fe, Fe2O3. B.
FeO, Fe3O4. C. Fe3O4, Fe2O3. D. Fe, FeO.
Câu
18: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Dung dịch glyxin không làm
đổi màu quỳ tím.
B. Anilin tác dụng
với nước brom tạo thành kết tủa trắng.
C. Dung dịch lysin làm xanh
quỳ
tím.
D. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng
thấy xuất hiện màu vàng.
Câu 19: Thủy phân chất X bằng dung dịch NaOH, thu được hai chất Y và Z đều có phản ứng tráng bạc, Z tác dụng được với Na sinh ra khí H2. Chất X là
A. CH3COO-CH=CH2. B. HCOO-CH2CHO.
C. HCOO-CH=CH2. D.
HCOO-CH=CHCH3.
Câu 20: Hỗn hợp X gồm axit axetic, propan-2-ol. Cho một lượng X phản ứng vừa đủ với Na, thu được
0,448 lít khí
H2 (đktc) và m gam chất
rắn Y. Giá trị của m là
A. 3,28. B.
2,40. C.
3,32. D.
2,36.
Câu 21: Thủy phân 37 gam hai este cùng
công thức phân tử C3H6O2 bằng dung dịch NaOH dư. Chưng cất dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp ancol Y và chất rắn khan Z. Đun nóng Y với H2SO4 đặc ở 140oC, thu được 14,3 gam hỗn hợp các ete. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng muối trong Z là

Câu 22: Đốt cháy 4,16 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe trong khí O2, thu được 5,92 gam hỗn hợp X chỉ gồm
các oxit. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thu được kết tủa Z. Nung Z trong
không khí đến khối lượng không đổi, thu được
6 gam chất rắn. Mặt khác cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị
của m là
A. 32,65.
B. 10,80. C.
32,11. D.
31,57.
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 13,36 gam hỗn hợp X gồm axit metacrylic, axit ađipic, axit axetic và glixerol (trong đó số mol axit metacrylic
bằng số mol axit axetic)
bằng O2
dư, thu được hỗn hợp Y
gồm
khí và hơi. Dẫn Y vào dung dịch chứa 0,38 mol Ba(OH)2, thu được 49,25 gam kết tủa và dung dịch
Z. Đun nóng Z lại xuất hiện kết tủa. Cho 13,36 gam
hỗn
hợp X tác dụng với 140 ml dung dịch
KOH 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng
là
A. 14,44 gam.
B. 18,68 gam. C.
13,32 gam. D.
19,04 gam.
Câu 24: Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO4 và 0,2 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, thu được 2,464 lít khí ở anot (đktc). Nếu thời gian
điện phân là 2t giây
thì tổng thể tích khí thu được
ở cả hai điện cực là 5,824 lít (đktc). Biết
hiệu suất điện phân 100%, các khí
sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị
của a là
A. 0,15. B.
0,24. C.
0,26. D.
0,18.
Câu
25: Kim loại nào sau đây không
tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Na. B.
Al. C.
Mg. D.
Cu.
Câu
26: Axit cacboxylic nào dưới đây có mạch cacbon phân nhánh,
làm mất màu dung dịch brom?
A. Axit propanoic. B.
Axit 2-metylpropanoic.
C. Axit metacrylic. D.
Axit acrylic.
Câu 27: Cho 0,1 mol anđehit
X phản ứng tối đa với 0,3 mol H2, thu được 9 gam ancol Y. Mặt khác
2,1
gam X tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị
của m là
A. 10,8. B.
16,2. C.
21,6. D.
5,4.
Câu 28: Hỗn hợp khí X gồm 0,1 mol C2H2; 0,2 mol C2H4 và 0,3 mol H2. Đun nóng X với xúc tác Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 11. Hỗn hợp Y phản ứng tối
đa
với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của
a là
A. 0,1. B.
0,3. C.
0,4. D.
0,2.
Câu 29: Phát biểu nào sau
đây là sai?
− 2−
A. Trong môi trường kiềm, Br2 oxi hóa CrO2
B. Cr(OH)3 tan được trong dung dịch NaOH.
C. CrO3 là một oxit axit.
thành CrO4 .
D. Cr phản
ứng với axit H2SO4 loãng tạo thành Cr3+.
Câu 30: Chất
X có công thức: CH3-CH(CH3)-CH=CH2. Tên thay thế của X là
A. 3-metylbut-1-in. B. 3-metylbut-1-en. C. 2-metylbut-3-en. D. 2-metylbut-3-in.
Câu 31: Cho lá Al vào dung dịch HCl, có khí thoát ra. Thêm vài giọt
dung dịch CuSO4 vào thì
A. tốc độ
thoát khí tăng. B.
tốc độ thoát khí không đổi.
C. phản ứng ngừng lại. D.
tốc độ thoát khí giảm.
Câu 32: Chất khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy và dùng để sản xuất thuốc giảm đau dạ dày?
A. CO2. B.
N2. C.
CO. D.
CH4.
to
Câu 33: Cho phản ứng: NaX(rắn) + H2SO4(đặc)
⎯⎯→ NaHSO4 + HX(khí).
Các
hiđro halogenua (HX) có thể điều chế theo phản ứng trên là
A. HCl, HBr và HI. B.
HF và HCl.

Câu 34: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol HCl và b mol
AlCl3, kết quả
thí nghiệm được biểu diễn trên
đồ thị sau:

0,4
Tỉ lệ a : b là
0 0,8 2,0 2,8
số
mol NaOH
A. 4 : 3. B.
2 : 1. C.
1 : 1. D.
2 : 3.
Câu 35: Hệ cân bằng sau được thực hiện trong bình
kín:
CO (k) + H2O (k) ←⎯⎯→ CO2 (k)
+ H2 (k) ; ∆H
< 0
Cân
bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận
khi
A. tăng áp suất chung của hệ. B.
cho chất xúc tác vào hệ.
C. thêm khí H2 vào hệ. D.
giảm nhiệt độ của hệ.
|
Câu 36: Dung dịch X chứa 0,1 mol Ca2+; 0,3 mol Mg2+; 0,4 mol Cl- và a mol
X đến cạn thu được muối khan có khối lượng là
HCO− . Đun dung dịch
A. 49,4 gam. B.
23,2 gam. C.
37,4 gam. D.
28,6 gam.
Câu 37: Có bao nhiêu amin bậc ba là đồng phân cấu tạo
của
nhau ứng với công thức phân tử C5H13N?
A. 4. B.
2. C.
5. D.
3.
Câu 38: Liên kết hóa học
giữa các nguyên tử trong phân tử NH3 là liên kết
A. cộng
hóa trị không cực. B.
cộng hóa trị phân cực.
C. ion.
D. hiđro.
Câu 39: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X:
Hình
vẽ trên minh họa
phản ứng nào sau đây?
to
A. NH4Cl + NaOH
⎯⎯→ NaCl + NH3 + H2O.
⎯t → NaHSO
+ HCl.
|
B. NaCl(rắn) + H2SO4(đặc) ⎯ 4
o
C. C2H5OH
⎯H⎯2S⎯O4 ⎯®Æc,⎯t
→ C2H4 + H2O.
CaO, to
D. CH3COONa(rắn) + NaOH(rắn)
⎯⎯⎯⎯→ Na2CO3 + CH4.
Câu 40: Nhỏ từ
từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào mỗi dung dịch sau: FeCl3, CuCl2, AlCl3, FeSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,
số trường hợp thu được kết tủa
là
A. 1. B.
2. C.
4. D.
3.
Câu 41: Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic và MX < MY; Z là ancol có cùng số
nguyên tử cacbon với X; T là este hai chức tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 11,16 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T cần vừa đủ 13,216 lít khí O2 (đktc), thu được khí CO2 và 9,36 gam nước. Mặt khác
11,16 gam E tác dụng tối
đa với dung dịch chứa 0,04 mol Br2. Khối lượng muối thu được khi cho cùng
lượng E trên tác dụng hết với
dung dịch KOH dư là

Câu 42: Cho ba mẫu đá vôi (100% CaCO3) có cùng khối
lượng: mẫu 1 dạng khối, mẫu 2 dạng viên
nhỏ, mẫu 3 dạng bột mịn vào ba cốc đựng
cùng thể tích dung dịch HCl (dư, cùng nồng độ, ở điều
kiện thường). Thời
gian
để đá vôi tan hết trong ba cốc tương
ứng
là
t1, t2, t3 giây. So sánh nào sau đây đúng?
A. t1 < t2 < t3.
B. t1 = t2 = t3.
C. t3 < t2 < t1.
D. t2 < t1 < t3.
Câu
43: Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản của nguyên tử nguyên
tố X có tổng số electron trong các
phân lớp p là 8. Nguyên tố X là
A. Si (Z=14). B.
O (Z=8). C.
Al (Z=13). D. Cl (Z=17).
Câu
44: Phenol (C6H5OH) không phản ứng với chất nào sau đây?
A. Na. B. NaHCO3. C. Br2. D. NaOH.
Câu 45: Hỗn hợp khí X gồm
etilen và propin. Cho a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 17,64 gam kết tủa. Mặt khác a mol X phản ứng tối đa với 0,34 mol H2. Giá trị của a là
A. 0,32. B.
0,34. C.
0,46. D.
0,22.
Câu 46: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo, thu được lượng CO2 và H2O hơn kém nhau 6 mol. Mặt
khác a mol chất béo trên tác dụng tối đa
với 600 ml dung dịch Br2 1M. Giá trị
của a là
A. 0,15. B.
0,18. C.
0,30. D.
0,20.
Câu 47: Cho m gam hỗn hợp gồm Al và Na vào nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được 2,24 lít khí H2 (đktc) và 2,35 gam chất rắn không tan. Giá trị
của m là
A. 3,70. B.
4,85. C.
4,35. D.
6,95.
Câu 48: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và m gam hai oxit sắt trong
khí trơ, thu
được hỗn hợp rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y, chất không
tan Z và
0,672 lít
khí H2 (đktc).
Sục khí CO2 dư vào Y, thu được
7,8 gam kết tủa. Cho Z tan hết vào dung dịch H2SO4, thu được dung dịch chứa 15,6 gam
muối sunfat và 2,464 lít khí SO2 (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất của H2SO4). Biết các
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị
của m là
A. 6,48. B.
5,04. C.
6,96. D.
6,29.
Câu 49: Trung hòa 10,4 gam axit cacboxylic X bằng dung dịch NaOH, thu được 14,8 gam muối. Công thức
của X là
A. C3H7COOH.
B. HOOC-CH2-COOH.
C. HOOC-COOH. D. C2H5COOH.
Câu 50: Hòa tan hết 1,69 gam oleum
có công thức H2SO4.3SO3 vào nước dư. Trung hòa dung dịch thu
được cần V ml dung
dịch KOH 1M. Giá trị của V là
A. 10. B.
40. C.
30. D.
20.
Câu
|
Mã đề
|
|||||
259
|
357
|
468
|
596
|
825
|
973
|
|
1
|
C
|
D
|
A
|
B
|
A
|
B
|
2
|
C
|
A
|
B
|
D
|
B
|
B
|
3
|
C
|
C
|
B
|
C
|
B
|
B
|
4
|
A
|
B
|
D
|
A
|
D
|
A
|
5
|
C
|
B
|
B
|
A
|
B
|
B
|
6
|
B
|
D
|
D
|
B
|
A
|
C
|
7
|
D
|
B
|
A
|
B
|
C
|
A
|
8
|
C
|
D
|
A
|
B
|
D
|
B
|
9
|
C
|
C
|
A
|
D
|
C
|
B
|
10
|
C
|
B
|
D
|
B
|
B
|
A
|
11
|
B
|
B
|
B
|
D
|
A
|
A
|
12
|
B
|
D
|
A
|
D
|
A
|
D
|
13
|
B
|
A
|
B
|
B
|
C
|
B
|
14
|
D
|
D
|
D
|
D
|
D
|
C
|
15
|
D
|
A
|
C
|
C
|
B
|
D
|
16
|
D
|
B
|
D
|
A
|
B
|
D
|
17
|
B
|
B
|
D
|
D
|
A
|
B
|
18
|
D
|
C
|
D
|
C
|
B
|
C
|
19
|
B
|
D
|
C
|
C
|
C
|
D
|
20
|
A
|
C
|
B
|
A
|
A
|
A
|
21
|
D
|
B
|
B
|
A
|
D
|
D
|
22
|
A
|
A
|
A
|
D
|
C
|
D
|
23
|
A
|
B
|
B
|
D
|
B
|
C
|
24
|
A
|
A
|
C
|
D
|
A
|
A
|
25
|
D
|
A
|
C
|
B
|
D
|
B
|
26
|
C
|
B
|
A
|
B
|
D
|
C
|
27
|
A
|
C
|
B
|
B
|
B
|
A
|
28
|
D
|
B
|
C
|
C
|
D
|
D
|
29
|
D
|
A
|
A
|
C
|
C
|
D
|
30
|
B
|
B
|
C
|
C
|
A
|
D
|
31
|
A
|
C
|
B
|
A
|
D
|
A
|
32
|
A
|
A
|
D
|
B
|
C
|
C
|
33
|
B
|
B
|
C
|
D
|
C
|
B
|
34
|
A
|
D
|
C
|
B
|
D
|
B
|
35
|
D
|
A
|
C
|
C
|
D
|
C
|
36
|
C
|
B
|
A
|
D
|
B
|
C
|
37
|
D
|
C
|
B
|
C
|
A
|
C
|
38
|
B
|
A
|
D
|
A
|
A
|
D
|
39
|
C
|
D
|
C
|
C
|
C
|
A
|
40
|
D
|
C
|
D
|
A
|
C
|
D
|
41
|
A
|
D
|
A
|
A
|
D
|
C
|
42
|
C
|
D
|
A
|
C
|
B
|
B
|
43
|
A
|
A
|
D
|
A
|
D
|
D
|
44
|
B
|
C
|
D
|
A
|
B
|
C
|
45
|
D
|
A
|
C
|
B
|
A
|
A
|
46
|
A
|
C
|
C
|
A
|
B
|
A
|
47
|
B
|
C
|
C
|
A
|
C
|
B
|
48
|
C
|
D
|
B
|
A
|
C
|
C
|
49
|
B
|
D
|
C
|
D
|
A
|
A
|
50
|
B
|
C
|
A
|
C
|
C
|
C
|
Đăng nhận xét